Tu khi hau

Tủ khí hậu

Thương Hiệu: , , , , , , .

Dùng để tạo môi trường thử nghiệm có thể điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm và sánh sáng.

Họ và tên(*)
Địa chỉ(*)
Điện thoại(*)
Email
Số lượng(*)

Mô tả sản phẩm

Tủ khí hậu lạnh
(tủ vi khí hậu, tủ môi trường, constant climate chamber)
Gia nhiệt và làm lạnh, điều chỉnh độ ẩm
Hãng sx: Memmert, Đức
Đặc tính chung:
Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 12880:2007-05, EN IEC 61010-1, EN IEC 61010-2-010, CE.
Lòng tủ: làm bằng thép inox 304, với các rãnh điện trở chạy vòng bao quanh lòng tủ.
Điện trở được bọc trong lớp vỏ sứ – kim loại.
Bên ngoài tủ: bằng thép inox. Phía sau làm bằng thép mạ kẽm.
Cửa tủ gồm 2 lớp cửa: 1 lớp cửa kính bên trong và 1 lớp cửa bằng thép inox bên ngoài.
Màn hình hiển thị: 2 màn hình màu cảm ứng TFT.
Bộ điều khiển điện tử, cài đặt các thông số nhiệt độ, độ ẩm, hẹn giờ, chế độ gia giảm nhiệt độ và độ ẩm, thời gian, lưu trữ….
Có cổng kết nối USB, internet, LAN…
Có quạt đối lưu, giúp tuần hoàn không khí.
Đầu dò nhiệt độ: Pt 100
Kỹ thuật làm lạnh: kỹ thuật Peltier, tiết kiệm điện, không dùng khí làm lạnh CFC.
Thông số kỹ thuật:
Khả năng chịu tải mỗi ngăn kệ: 20 kg / ngăn kệ
Khả năng chịu tải lòng tủ: 150 kg
Kích thước ngoài (WxHxD): 745 x 864 x 674 mm
Thang nhiệt độ (không đèn chiếu sáng): 0 oC đến 70 oC
Thang nhiệt độ (có đèn chiếu sáng): 15 oC đến 40 oC
Thang điều chỉnh nhiệt độ: 0 đến 70 oC
Độ phân giải: 0.1 oC
Thang độ ẩm (không đèn chiếu sáng): 10 – 90 %RH
Thang độ ẩm (có đèn chiếu sáng): 10 – 85 %RH
Độ chính xác: 0.5 %RH
Thùng đựng nước: cung cấp kèm theo
Nguồn: 220V, 50Hz.

Cung cấp bao gồm: tủ chính, cáp nguồn, sách HDSD.

————————————————————————————————–

Tủ khí hậu nóng
(tủ vi khí hậu nóng ẩm, tủ môi trường nóng ẩm, tủ nhiệt độ – độ ẩm, humidity chamber)
Chỉ gia nhiệt và điều chỉnh độ ẩm, ko làm lạnh
Hãng sx: Memmert, Đức
Đặc tính chung:
Có chức năng tiệt trùng tự động lòng tủ và đầu dò.
Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 12880:2007-05, EN IEC 61010-1, EN IEC 61010-2-010, CE
Lòng tủ: làm bằng thép inox 304, với các rãnh điện trở chạy vòng bao quanh lòng tủ.
Điện trở được bọc trong lớp vỏ sứ – kim loại.
Bên ngoài tủ: bằng thép inox. Phía sau làm bằng thép mạ kẽm.
Cửa tủ gồm 2 lớp cửa: 1 lớp cửa kính bên trong và 1 lớp cửa bằng thép inox bên ngoài.
Màn hình hiển thị: đèn LED, kỹ thuật số.
Bộ điều khiển điện tử, cài đặt các thông số nhiệt độ, độ ẩm, hẹn giờ, chế độ gia giảm nhiệt độ và độ ẩm, thời gian, lưu trữ….
Có cổng kết nối USB, RS 232
Có quạt đối lưu, giúp tuần hoàn không khí.
Đầu dò nhiệt độ: Pt 100
Thông số kỹ thuật:
Thang nhiệt độ (có điều chỉnh độ ẩm): môi trường + 8 oC đến 90 oC.
Thang nhiệt độ (không điều chỉnh độ ẩm): môi trường + 8 oC đến 160 oC.
Độ dao động nhiệt độ: ≤ 0.1 oC
Độ đồng đều nhiệt độ (tại 50 oC): ≤ 0.3 oC
Chức năng tiệt trùng tự động: theo chu trình lập sẵn, 4 giờ liên tục tại 160 oC.
Thang độ ẩm: 20 – 95 %RH.
Nguồn: 220V, 50Hz.

Cung cấp bao gồm: tủ chính, cáp nguồn, sách HDSD.

—————————————————————————————–

Tủ sốc nhiệt / Tủ shock nhiệt
(Tủ lão hóa, Tủ giả lập môi trường khắc nghiệt, Tủ môi trường lão hóa)
Gia nhiệt nhanh và làm lạnh nhanh, điều chỉnh độ ẩm
Model: CTC 256
Hãng sx: Memmert, Đức
Đặc tính chung:
Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 12880:2007-05, EN IEC 61010-1, EN IEC 61010-2-010, CE
Lòng tủ: làm bằng thép inox 304, với các rãnh điện trở chạy vòng bao quanh lòng tủ.
Điện trở được bọc trong lớp vỏ sứ – kim loại.
Bên ngoài tủ: bằng thép inox. Phía sau làm bằng thép mạ kẽm.
Cửa tủ: làm bằng thép inox, cách nhiệt hoàn toàn.
Màn hình hiển thị: đèn LED, kỹ thuật số.
Bộ điều khiển điện tử, cài đặt các thông số nhiệt độ, độ ẩm, hẹn giờ, chế độ gia giảm nhiệt độ và độ ẩm, thời gian, lưu trữ….
Có cổng kết nối USB, RS 232
Có quạt đối lưu, giúp tuần hoàn không khí.
Đầu dò nhiệt độ: Pt 100
Thông số kỹ thuật:
Dung tích: 256 lit
Kích thước trong (WxHxD): 640 x 670 x 597 mm
Ngăn kệ kèm theo: 2 ngăn
Số ngăn kệ tối đa: 6 ngăn.
Kích thước ngoài (WxHxD): 898 x 1730 x 1100 mm
Thang nhiệt độ (có điều chỉnh độ ẩm): 10 oC đến 95 oC.
Thang nhiệt độ (không điều chỉnh độ ẩm): -42 oC đến 190 oC.
Độ chính xác nhiệt độ: 0.1 oC (≤ 99.9 oC), 0.5 oC (≥ 100 oC)
Tốc độ gia nhiệt trung bình (IEC 60068-3-5), từ -40 lên 180 oC: 10 K/min.
Tốc độ làm lạnh trung bình (IEC 60068-3-5), từ 190 xuống 0 oC: 5 K/min.
Tốc độ làm lạnh trung bình (IEC 60068-3-5), từ 180 xuống -40 oC: 3 K/min.
Thời gian gia nhiệt (đạt 98% setpoint): 20 phút
Thời gian làm lạnh (đạt 98% setpoint): 95 phút
Độ dao động nhiệt độ: 0.2 – 0.5 oC
Độ đồng đều nhiệt độ: 0.5 – 2 oC
Thang độ ẩm: 10 – 98 %RH.
Cung cấp kèm theo thùng chứa nước.
Nguồn: 220V, 50Hz.

Cung cấp bao gồm: tủ chính, cáp nguồn, sách HDSD.