DA 100

Máy đo tỷ trọng

Thương Hiệu: , , , , , , .

Máy đo tỷ trọng còn được gọi là máy đo khối lượng riêng, máy đo trọng lượng riêng, máy đo tỉ trọng.

Ứng dụng: đo tỷ trọng chất lỏng tại nhiệt độ chính xác theo yêu cầu người dùng.

Họ và tên(*)
Địa chỉ(*)
Điện thoại(*)
Email
Số lượng(*)

Mô tả sản phẩm

Máy đo tỷ trọng cầm tay
Model: DA 130N
Hãng sx: KEM, Nhật
Tính năng kỹ thuật:
Thang đo: 0.0000 – 2.0000 g/ml
Độ phân giải: 0.0001 g/ml
Độ chính xác: 0.001 g/ml
Thang nhiệt độ: 0 – 40 oC
Có chức năng bù trừ nhiệt độ
Màn hình hiển thị tỷ trọng, độ brix, độ cồn,…, nhiệt độ, mã số mẫu, độ ổn định, lưu trữ kết quả,…
Lưu trữ 1100 kết quả đo.
——————————————————————————–
Máy đo tỷ trọng để bàn
Model: DA-100
Hãng sx: KEM, Nhật
Thông số kỹ thuật:
Thang đo tỷ trọng: 0.0000 đến 3.0000 g/mL
Độ chính xác tỷ trọng:  ± 0.001 g/mL
Độ phân giải tỷ trọng: 0.0001 g/mL
Có chức năng điều chỉnh nhiệt độ của mẫu theo yêu cầu cần đo.
Thang nhiệt độ: 15.0 – 40.0 °C
Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.5°C
Thể tích mẫu tối thiểu: 2 mL
Thời gian đo: 1 – 4 phút
Màn hình tinh thể lỏng LCD, điều chỉnh độ sáng, 2 dòng x 16 ký tự số, hiển thị tỷ trọng, khối lượng riêng, nhiệt độ, đơn vị đo, mã số mẫu…
Tiêm mẫu bằng kim tiêm hoặc bơm mẫu tự động.
Hiệu chuẩn máy bằng không khí và nước cất 2 lần.
Có cổng kết nối máy in, cho phép in dữ liệu qua máy in IDP-100
Có cổng kết nối máy vi tính, cho phép quản lý, lưu trữ dữ liệu trên máy vi tính bằng phần mềm SOFT-CAPE Data Capture.
Kích thước (W x D x H): 275 x 350 x 165 mm.
Khối lượng: 6 kg.
Nguồn điện: 220V, 50Hz, 30W

—————————————————————————————————————-
Máy đo tỷ trọng để bàn
Model: DA 640
Hãng sx: KEM, Nhật
Thông số kỹ thuật:
Đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM D1250, ASTM D1475, ASTM D4052, ASTM D4806, ASTM D5002, ASTM D5798, ASTM D5931, ISO 12185, ISO 15212, Pharmacopoeia.
Ứng dụng: dùng để đo tỷ trọng, khối lượng riêng các mẫu chất lỏng, dung môi hữu cơ trong các lĩnh vực xăng dầu, hóa chất, bia rượu, nước giải khát, dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm…
Thời gian đo nhanh nhất: trong vòng 20 giây.
Phương pháp đo: phát hiện tần số cộng hưởng.
Thang đo tỷ trọng: 0.0000 – 3.0000 g/mL
Thang nhiệt độ: 0.00 – 90.00 oC (32.00 – 194.00 oF)
Độ chính xác tỷ trọng: ± 0.0001 g/mL
Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.05 oC (± 0.09 oF)
Độ lặp lại tỷ trọng: 0.00005 g/mL
Thể tích mẫu tối thiểu: 1 ml (tiêm mẫu bằng kim tiêm) hoặc 2 ml (bơm mẫu tự động theo chương trình).
Thời gian đo: 1 – 4 phút (tiêm mẫu bằng kim tiêm) hoặc 2 – 10 phút (bơm mẫu tự động theo chương trình).
Màn hình TFT LCD 5.7 inch, 640 x 480, điều chỉnh độ sáng, hiển thị tỷ trọng, khối lượng riêng, tần số, nhiệt độ và các chỉ dẫn khác.
Tự động hiệu chỉnh độ nhớt toàn thang đo.
Bơm mẫu: bằng kim tiêm hoặc tự động bằng bơm nhu động.
Bộ nhớ lưu trữ 100 phương pháp về các điều kiện đo.
Chuyển đổi tự động tỷ trọng mẫu đo: tự động quy đổi tỷ trọng mẫu ở nhiệt độ đo về nhiệt độ yêu cầu.
Chuyển đổi tự động nồng độ mẫu đo sang tỷ trọng, nhiệt độ sang tỷ trọng.
Chức năng thống kê: giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, độ lệch tương đối, tính toán lại, xóa dữ liệu.
Độ ổn định: 4 cách điều chỉnh theo độ chính xác và theo thời gian.
Cổng kết nối: LAN: x1: máy tính cá nhân (PC), USB 1.1: x2 : USB flash drive, bàn phím, barcode reader, máy in  Epson inkjet AS 232 C: x2: Dot matrix printer, Auto Clean and Sampling unit, Multiple Sample changer.
Buồng đo làm bằng PTFE và thủy tinh borosilicate, chống chịu hóa chất và dung môi.
Điều kiện: Nhiệt độ: 5 – 35 oC, Độ ẩm: 85 %RH
Nguồn điện: AC 100-240 V; 50/60 Hz
Điện năng tiêu thụ: 40W (max. 120W – min. 20W)
Kích thước: 320(W) x 365(D) x 250(H) mm
Khối lượng: 18kg