MKH 700

Máy chuẩn độ điện thế

Thương Hiệu: , , , , , .

Máy chuẩn độ điện thế còn được gọi là máy chuẩn độ tự động, máy chuẩn độ acid – baz, máy chuẩn độ kết tủa, máy chuẩn độ oxi hóa khử, máy chuẩn độ phức chất…

Họ và tên(*)
Địa chỉ(*)
Điện thoại(*)
Email
Số lượng(*)

Mô tả sản phẩm

Máy chuẩn độ điện thế tự động
Model: AT 700
Hãng sx: KEM, Nhật.
Thông số kỹ thuật:
Hệ thống chuẩn độ điện thế tự động thích hợp cho các ứng dụng trong phân tích nước, hóa chất, thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm,…
Thang đo điện thế: – 2000 đến + 2000 mV
Thang đo pH: – 20.00 đến 20.00 pH
Nhiệt độ: 0 – 100 oC
Chế độ chuẩn độ: chuẩn độ tự động, tự động gián đoạn, gián đoạn, thống kê.
Số phương pháp: 20 phương pháp
Phương pháp chuẩn độ: chuẩn độ điện thế (acid-baz, oxi hóa khử, kết tủa), chuẩn độ quang học, chuẩn độ cực phổ, chuẩn độ độ dẫn.
Trạng thái chuẩn độ: dừng tại điểm tương đương EP, dừng tại mức định sẵn, chuẩn độ đầy đủ toàn phần.
Ứng dụng đặc biệt: đo thế điện cực, đo hằng số acid pKa
Màn hình LCD, hiển thị điện thế, thể tích chuẩn độ, kết quả, thông số cài đặt, thang đo.
Ngôn ngữ: Nhật, Anh, Trung, Hàn.
Chức năng tính nồng độ, thống kê giá trị trung bình, SD, RSD, hệ số mẫu trắng.
Lưu trữ 50 dữ liệu mẫu
Hỗ trợ chức năng GLP.
Buret 20 ml, độ chính xác ± 0.02 ml, độ lặp lại ± 0.01 ml
Buret 10 ml, độ chính xác ± 0.015 ml, độ lặp lại ± 0.005 ml
Buret 5 ml, độ chính xác ± 0.01 ml, độ lặp lại ± 0.003 ml
Cổng kết nối RS 232C (2 cổng), USB (1 cổng), SS-BUS, có thể kết nối máy tính, máy in, cân, bộ nạp mẫu tự  động…
Đầu dò nhiệt độ Pt 100
Hoạt động trong điều kiện 5 – 35 oC, độ ẩm < 85 %RH
Nguồn 220V, 50Hz, nặng 4 kg

——————————————————————————————

Máy chuẩn độ tự động
Model: AT 510
Hãng sx: KEM, Nhật
Thông số kỹ thuật:
Phương pháp chuẩn độ điện thế.
Chế độ chuẩn độ : mẫu trắng, tự động điều chỉnh, tự động tắt, liên tục/gián đoạn.
Phương pháp chuẩn độ : 50 phương pháp trong đó gồm 7 phương pháp chuẩn theo máy và 38 phương pháp do khách hàng tự cài đặt và 5 phương pháp kết hợp.
Kiểu chuẩn độ tự động: Max inflection oint (Full or EP stop titration)
Bộ khuếch đại : STD-510.
Hiển thị : màn hình LCD 30 ký tự, 13 dòng
Nội dung hiển thị: đường cong chuẩn độ, thông số chuẩn độ (độ chuẩn, điện thế, nhiệt độ…).
Kết nối thiết bị ngoại vi : cổng RS 232C, cân điện tử, máy in ngoài, bộ nạp mẫu nhiều vị trí (multiple sample changer)
Máy có thể lưu trữ 100 dữ liệu.
Máy được thiết kế đạt tiêu chuẩn ASTM 664 và ASTM 2896 để phân tích chỉ số acid tổng, chỉ số bazo tổng, chỉ số trung hòa.
Tích hợp sẵn 01 buret 20 ml ± 0.01 ml, code : APB-510. Có thể kết nối thêm 9 burette APB-510
Xả hoặc hút dung dịch tự động bằng ống ceramic
Các bộ phận tiếp xúc với chất lỏng được làm bằng PTFE, chống chịu hóa chất, dung môi.
Nhiệt độ môi trường : 5 – 35 oC, độ ẩm < 85 %RH
Nguồn : 100 – 240 V, 50 Hz, 30W
Kích thước :
Máy chính : W 288 x D 468 x H 481 mm
Máy khuấy từ: W 118 x D 225 x H 336 mm
Khối lượng : 10 kg
Khi kết hợp với bộ KF-510, ta có thể đo được theo các phương pháp sau: điểm cuối, điểm tương dương, chuẩn độ trực tiếp, có thể xác định khoảng của điểm cuối trước khi chuẩn độ, chuẩn độ ngược, chuẩn độ Karl Fischer (KF), xác định giá trị pH, pKa, mV, độ ẩm.