Hóa chất dùng để nuôi cấy mô thực vật
Hóa chất nuôi cấy mô thực vật là các loại hóa chất chuyên dùng trong công nghệ nuôi cấy mô thực vật, ứng dụng vào công việc nhân giống với số lượng lớn, ít tốn thời gian. Hiện nay, công nghệ nuôi cấy mô thực vật tại Việt Nam đang trên đà phát triển rất nhanh chóng, vì vậy cần dùng 1 lượng lớn hóa chất nuôi cấy mô.
hóa chất nuôi cấy mô
Các loại hóa chất nuôi cấy mô thực vật bao gồm:
Các dụng cụ tiêu hao phục vụ nuôi cấy mô: hộp nhựa, chai thủy tinh, đĩa petri,…
Môi trường nuôi cấy mô pha sẵn, các thành phần khoáng vi lượng và đa lượng, muối khoáng, các loại vitamines, amino acids, các loại đường, các chất điều hòa sinh trưởng thực vật, agar, gelrite, agarose, biochemicals, subtrates, dung dịch đệm buffers, chất kháng sinh và một số chất khác. Danh sách các hóa chất thường dùng:
Amoxycillin trihydrate
Amphotericin B
Ampicillin sodium
Atrazine
Apramycin sulphate
Acyclovir
Amiprophos methyl
Amoxycillin sodium / Clavulanate potassium
Amphotericin B suspension
Anderson’s Rhododendron
Anderson’s Rhododendron including vitamins
Ammonium nitrate
Ammonium sulphate
Ammonium chloride
Aluminium chloride hexahydrate
p-Aminobenzoic acid
L-Ascorbic acid
L-Alanine
L-Arginine
Bromoxynil
Boric acid
L-Aspartic acid
L-Asparagine monohydrate
Adenine hemisulphate dihydrate
Absisic acid (S-ABA)
Agarose SPI
Bis-Tris buffer grade
Peptone water, buffered
Carbenicillin disodium
Cephalexin monohydrate
Cefotaxime sodium
Adenosine
Ammonium dihydrogen phosphate
Acetylsalicylic acid
Bacitracin
Adenosine-5-triphosphate
Bleomycin sulphate
D(+)-Biotine
Benzylaminopurine (6-BAP)
Benzylaminopurine riboside
N-Benzyl-9-(tetrahydropyranyl)-adenine (BPA)
Banana powder
Blue-Gal
BES
Chloramphenicol
Chlorhexidine digluconate
Chlorhexidine HCl
Chlortetracycline HCl
Clindamycin HCl
Colistin sulphate
D-Cycloserine
Carboxin
Cycloheximide
Cobalt chloride hexahydrate
Cupric sulphate pentahydrate
Calcium carbonate
Calcium citrate tetrahydrate
Calcium gluconate monohydrate
Chlorsulfuron
CHU (N6) Medium
CHU (N6) Medium including vitamins
CLC / Ipomoea CP medium
CLC / Ipomoea EP medium
CHÉE & POOL medium
CHÉE & POOL medium including vitamins
CHU vitamine mixture
Calcium chloride dihydrate
Calcium nitrate tetrahydrate
Calcium phosphate tribasic
D(+) Pantothenate
Choline chloride
Cysteine HCl monohydrate
Cyanocobalamin
p-Chlorophenoxyacetic acid (4-CPA)
CPPU
Folic acid
Folinate calcium pentahydrate
D-Fructose
Fluridon
Flurprimidol
Forceps 30cm length -stainless steel-
Gentamycin sulphate
Glyphosate
Griseofulvin
G-418 disulphate
Carrageenan Iota Type
Casein hydrolysate
Charcoal activated
Citric acid monohydrate
Colchicine (only available for research centers)
CHAPS
N-Cetyl-N,N,N,-Trimethyl Ammonium Bromide
Cetrimide (N-tetradecyl-N,N,N-trimethylammonium bromide)
Cellulase R-10
Cellulase RS
Doxorubicin HCl
Chloroxylenol (“Dettol”)
De Greef & Jacobs medium
De Greef & Jacobs medium including vitamins
DKW/Juglans medium including vitamins
DKW/Juglans vitamin mixture
iP
Dichlorophenoxyacetic acid (2,4 D)
Dicamba
Dihydrozeatin (DHZ)
(y-y-Dimethylallyalamino)purine (2-iP) riboside
Daishin agar
Dithioerythreitol (DTE)
Dithiothreitol (DTT)
Dextran sulphate sodium
Dimethylsulfoxide (DMSO)
Erythromycin
Eriksson (ER) medium
Eriksson (ER) medium including vitamins
Eriksson (ER) vitamin mixture
FeNaEDTA
EDTA disodium dihydrate
Epibrassinolide
Esculin
ECO2box white filter (OVAL model 80mm H)
OS140box green filter (ROUND model 140mm H)
Fluorouracil (5-FU)
Fluoro orotic acid (5-FOA)
Ferrous sulphate heptahydrate
Fe-EDDHA (Ethylenediamine di-2-hydroxyphenyl acetate ferric)
Folic acid
Folinate calcium pentahydrate
D-Fructose
Fluridon
Flurprimidol
Forceps 30cm length -stainless steel-
Gentamycin sulphate
Glyphosate
Griseofulvin
G-418 disulphate
Hóa chất sinh học phân tử là các hóa chất sử dụng trong nghiên cứu và ứng dụng sinh học phân tử. Hóa chất ứng dụng cho nghiên cứu sinh giới ở mức độ phân tử, bao gồm mối quan hệ qua lại giữa các quá trình tổng hợp DNA, RNA, protein, di truyền phân tử, chẩn đoán phân tử.
hóa chất sinh học phân tử
Một số hóa chất sinh học phân tử bao gồm:
Tạo dòng (cloning), bản đồ gen và tổng hợp cDNA: DNA ligation kits, DNA bunting kit,
dNTP cho phản ứng PCR, realtime PCR
Master mix cho phản ứng PCR, realtime PCR
Các sản phẩm đi kèm các ứng dụng sinh học phân tử: điện di, PCR, realtime PCR, sequencing, kit chuyển cDNA
Các hóa chất của hãng Takara
Tách chiết DNA, RNA, protein: RNA extraction kit, DNA extraction kit.
Nucleic acids: DNA vectors and genomic DNAs, DNA molecular weight standard markers, RNA/protein markers, ribonucleoside 5′-triphosphates, dNTP mixture, random primers/adaptors.
DNA labeling và detection kits: random primer DNA labeling kit, ladder man DNA labeling kit.
Sequencing, mutagenesis và phân tích đột biến gen (mutation analysis): solid phase cDNA synthesis kit, LA PCR in vitro mutagenesis kit, Deletion kit
Molecular biology reagents: DNAase, RNase
Modifying and restriction enzymes: reverse transciptase, phosphateses, ligases, polymerases, restriction enzymes.
Các enzyme giới hạn, các enzyme cải biến DNA: Taq Polymerase, Host Star Taq Polymerase, T4 DNA Polymerase
dNTP cho phản ứng PCR, realtime PCR
Master mix cho phản ứng PCR, realtime PCR
Các sản phẩm đi kèm các ứng dụng sinh học phân tử: điện di, PCR, realtime PCR, sequencing, kit chuyển cDNA
Các hóa chất của hãng Takara
primers,…
Chuyển gen và biểu hiện gen: pAUR primers, pMEI-5 DNA, retrovirus packaging kit,…
Các enzyme giới hạn, các enzyme cải biến DNA: Taq Polymerase, Host Star Taq Polymerase, T4 DNA Polymerase
Hiện tại, sinh học phân tử là ngành có tốc độ phát triển rất nhanh và vững chắc. Từ khi ra đời ngành này đã làm thay đổi diện mạo của ngành sinh học và ngành y học. Mỗi năm, trong lĩnh vực này có hàng ngàn phát minh, công trình khoa học ứng dụng công nghệ sinh học được công bố rộng rãi. Có thể nói, sinh học phân tử đang tạo ra một cuộc cách mạng chiến lược trong công tác chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh tật, vì vậy các hóa chất sinh học phân tử ngày càng được nghiên cứu và phát triển hơn nữa
Nguồn: internet