Giỏ Hàng
0 Sản Phẩm - 0

Hóa chất sinh học phân tử

Hóa chất dùng để nuôi cấy mô thực vật

Hóa chất nuôi cấy mô thực vật là các loại hóa chất chuyên dùng trong công nghệ nuôi cấy mô thực vật, ứng dụng vào công việc nhân giống với số lượng lớn, ít tốn thời gian. Hiện nay, công nghệ nuôi cấy mô thực vật tại Việt Nam đang trên đà phát triển rất nhanh chóng, vì vậy cần dùng 1 lượng lớn hóa chất nuôi cấy mô.

hóa chất nuôi cấy mô

Các loại hóa chất nuôi cấy mô thực vật bao gồm:

Các dụng cụ tiêu hao phục vụ nuôi cấy mô: hộp nhựa, chai thủy tinh, đĩa petri,…

Môi trường nuôi cấy mô pha sẵn, các thành phần khoáng vi lượng và đa lượng, muối khoáng, các loại vitamines, amino acids, các loại đường, các chất điều hòa sinh trưởng thực vật, agar, gelrite, agarose, biochemicals, subtrates, dung dịch đệm buffers, chất kháng sinh và một số chất khác. Danh sách các hóa chất thường dùng:

Amoxycillin trihydrate

Amphotericin B

Ampicillin sodium

Atrazine

Apramycin sulphate

Acyclovir

Amiprophos methyl

Amoxycillin sodium / Clavulanate potassium

Amphotericin B suspension

Anderson’s Rhododendron

Anderson’s Rhododendron including vitamins

Ammonium nitrate

Ammonium sulphate

Ammonium chloride

Aluminium chloride hexahydrate

p-Aminobenzoic acid

L-Ascorbic acid

L-Alanine

L-Arginine

Bromoxynil

Boric acid

L-Aspartic acid

L-Asparagine monohydrate

Adenine hemisulphate dihydrate

Absisic acid (S-ABA)

Agarose SPI

Bis-Tris buffer grade

Peptone water, buffered

Carbenicillin disodium

Cephalexin monohydrate

Cefotaxime sodium

Adenosine

Ammonium dihydrogen phosphate

Acetylsalicylic acid

Bacitracin

Adenosine-5-triphosphate

Bleomycin sulphate

D(+)-Biotine

Benzylaminopurine (6-BAP)

Benzylaminopurine riboside

N-Benzyl-9-(tetrahydropyranyl)-adenine (BPA)

Banana powder

Blue-Gal

BES

Chloramphenicol

Chlorhexidine digluconate

Chlorhexidine HCl

Chlortetracycline HCl

Clindamycin HCl

Colistin sulphate

D-Cycloserine

Carboxin

Cycloheximide

Cobalt chloride hexahydrate

Cupric sulphate pentahydrate

Calcium carbonate

Calcium citrate tetrahydrate

Calcium gluconate monohydrate

Chlorsulfuron

CHU (N6) Medium

CHU (N6) Medium including vitamins

CLC / Ipomoea CP medium

CLC / Ipomoea EP medium

CHÉE & POOL medium

CHÉE & POOL medium including vitamins

CHU vitamine mixture

Calcium chloride dihydrate

Calcium nitrate tetrahydrate

Calcium phosphate tribasic

D(+) Pantothenate

Choline chloride

Cysteine HCl monohydrate

Cyanocobalamin

p-Chlorophenoxyacetic acid (4-CPA)

CPPU

Folic acid

Folinate calcium pentahydrate

D-Fructose

Fluridon

Flurprimidol

Forceps 30cm length   -stainless steel-

Gentamycin sulphate

Glyphosate

Griseofulvin

G-418 disulphate

Carrageenan Iota Type

Casein hydrolysate

Charcoal activated

Citric acid monohydrate

Colchicine (only available for research centers)

CHAPS

N-Cetyl-N,N,N,-Trimethyl Ammonium Bromide

Cetrimide (N-tetradecyl-N,N,N-trimethylammonium bromide)

Cellulase R-10

Cellulase RS

Doxorubicin HCl

Chloroxylenol (“Dettol”)

De Greef & Jacobs medium

De Greef & Jacobs medium including vitamins

DKW/Juglans medium including vitamins

DKW/Juglans vitamin mixture

iP

Dichlorophenoxyacetic acid (2,4 D)

Dicamba

Dihydrozeatin (DHZ)

(y-y-Dimethylallyalamino)purine (2-iP) riboside

Daishin agar

Dithioerythreitol (DTE)

Dithiothreitol (DTT)

Dextran sulphate sodium

Dimethylsulfoxide (DMSO)

Erythromycin

Eriksson (ER) medium

Eriksson (ER) medium including vitamins

Eriksson (ER) vitamin mixture

FeNaEDTA

EDTA disodium dihydrate

Epibrassinolide

Esculin

ECO2box white filter  (OVAL model 80mm H)

OS140box green filter (ROUND model 140mm H)

Fluorouracil (5-FU)

Fluoro orotic acid (5-FOA)

Ferrous sulphate heptahydrate

Fe-EDDHA (Ethylenediamine di-2-hydroxyphenyl acetate ferric)

Folic acid

Folinate calcium pentahydrate

D-Fructose

Fluridon

Flurprimidol

Forceps 30cm length   -stainless steel-

Gentamycin sulphate

Glyphosate

Griseofulvin

G-418 disulphate

 

Hóa chất sinh học phân tử là các hóa chất sử dụng trong nghiên cứu và ứng dụng sinh học phân tử. Hóa chất ứng dụng cho nghiên cứu sinh giới ở mức độ phân tử, bao gồm mối quan hệ qua lại giữa các quá trình tổng hợp DNA, RNA, protein, di truyền phân tử,  chẩn đoán phân tử.

hóa chất sinh học phân tử

Một số hóa chất sinh học phân tử bao gồm:

Tạo dòng (cloning), bản đồ gen và tổng hợp cDNA: DNA ligation kits, DNA bunting kit,

dNTP cho phản ứng PCR, realtime PCR

Master mix cho phản ứng PCR, realtime PCR

Các sản phẩm đi kèm các ứng dụng sinh học phân tử: điện di, PCR, realtime PCR, sequencing, kit chuyển cDNA

Các hóa chất của hãng Takara

Tách chiết DNA, RNA, protein: RNA extraction kit, DNA extraction kit.

Nucleic acids: DNA vectors and genomic DNAs, DNA molecular weight standard markers, RNA/protein markers, ribonucleoside 5′-triphosphates, dNTP mixture, random primers/adaptors.

DNA labeling và detection kits: random primer DNA labeling kit, ladder man DNA labeling kit.

Sequencing, mutagenesis và phân tích đột biến gen (mutation analysis): solid phase cDNA synthesis kit, LA PCR in vitro mutagenesis kit, Deletion kit

Molecular biology reagents: DNAase, RNase

Modifying and restriction enzymes: reverse transciptase, phosphateses, ligases, polymerases, restriction enzymes.

Các enzyme giới hạn, các enzyme cải biến DNA: Taq Polymerase, Host Star Taq Polymerase, T4 DNA Polymerase

dNTP cho phản ứng PCR, realtime PCR

Master mix cho phản ứng PCR, realtime PCR

Các sản phẩm đi kèm các ứng dụng sinh học phân tử: điện di, PCR, realtime PCR, sequencing, kit chuyển cDNA

Các hóa chất của hãng Takara

primers,…

Chuyển gen và biểu hiện gen: pAUR primers, pMEI-5 DNA, retrovirus packaging kit,…

Các enzyme giới hạn, các enzyme cải biến DNA: Taq Polymerase, Host Star Taq Polymerase, T4 DNA Polymerase

Hiện tại, sinh học phân tử là ngành có tốc độ phát triển rất nhanh và vững chắc. Từ khi ra đời ngành này đã làm thay đổi diện mạo của ngành sinh học và ngành y học. Mỗi năm, trong lĩnh vực này có hàng ngàn phát minh, công trình khoa học ứng dụng công nghệ sinh học được công bố rộng rãi. Có thể nói, sinh học phân tử đang tạo ra một cuộc cách mạng chiến lược trong công tác chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh tật, vì vậy các hóa chất sinh học phân tử ngày càng được nghiên cứu và phát triển hơn nữa

Nguồn: internet